Bạn đang băn khoăn tìm cách hủy gói cước V90B Viettel nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Hay đơn giản là muốn “thay áo mới” cho dế yêu với một gói cước di động phù hợp hơn? Đừng lo lắng, bài viết này chính là chìa khóa vạn năng giúp bạn giải quyết mọi vấn đề một cách nhanh chóng và dễ dàng!
Gói cước V90B Viettel từng là người bạn đồng hành quen thuộc, mang đến cho bạn những phút giây kết nối tuyệt vời. Tuy nhiên, nhu cầu và sở thích của chúng ta luôn thay đổi theo thời gian. Việc hủy gói cước V90B Viettel và lựa chọn gói cước mới phù hợp hơn sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và tận hưởng trọn vẹn mọi ưu đãi hấp dẫn.
Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn chi tiết từng bước cách hủy gói cước V90B Viettel qua tin nhắn, tổng đài, ứng dụng My Viettel và tại cửa hàng Viettel. Hãy cùng khám phá ngay bí quyết “dễ như ăn kẹo” để hủy gói cước V90B Viettel và mở ra cánh cửa đến với thế giới di động đầy ắp ưu đãi!
Tổng hợp nhanh các cách hủy gói cước V90B Viettel như sau
1. Hủy gói cước qua tin nhắn:
Cú pháp tin nhắn hủy gói cước V90B Viettel:
Soạn tin nhắn HUY V90B gửi 191.
Cách thực hiện từng bước:
- Mở ứng dụng Tin nhắn trên điện thoại của bạn.
- Soạn tin nhắn HUY V90B theo đúng cú pháp.
- Gửi tin nhắn đến số 191.
- Chờ tin nhắn phản hồi từ tổng đài Viettel xác nhận việc hủy gói cước thành công.
Ví dụ minh họa:
- Bạn soạn tin nhắn: HUY V90B Gửi đến số: 191 Nhận tin nhắn phản hồi: “Yêu cầu của quý khách đang được xử lý. Vui lòng chờ trong giây lát.” Tin nhắn tiếp theo: “Gói cước V90B của quý khách đã được hủy thành công. Xin cảm ơn!”
Lưu ý:
- Tin nhắn hủy gói cước V90B miễn phí.
- Bạn có thể hủy gói cước V90B bất kỳ lúc nào trong chu kỳ sử dụng gói cước.
2. Hủy gói cước qua tổng đài:
Số tổng đài cần liên hệ: Tổng đài miễn phí 24/24: 198 hoặc 18008198.
Các bước thực hiện khi gọi đến tổng đài:
- Gọi đến số 198 hoặc 18001996.
- Chọn ngôn ngữ (tiếng Việt hoặc tiếng Anh).
- Nhấn phím 1 để chọn mục Dịch vụ khách hàng.
- Nhấn phím 2 để chọn mục Hủy gói cước/Thoát gói cước.
- Nhấn phím 3 để chọn mục Hủy gói cước trả sau.
- Nhập mã số khách hàng của bạn.
- Nhập mã gói cước V90B.
- Xác nhận việc hủy gói cước.
- Chờ nhân viên tổng đài hướng dẫn và xác nhận lại việc hủy gói cước thành công.
Lưu ý: Khi gọi đến tổng đài, bạn cần chuẩn bị sẵn mã số khách hàng và mã gói cước V90B để thực hiện thao tác hủy gói cước.
Việc hủy gói cước qua tổng đài có thể mất phí theo quy định của Viettel.
3. Hủy gói cước qua ứng dụng My Viettel:
Cách tải và cài đặt ứng dụng My Viettel:
- Tải ứng dụng My Viettel cho điện thoại iOS: https://www.apple.com/app-store/
- Tải ứng dụng My Viettel cho điện thoại Android: https://play.google.com/store/games?hl=en&gl=US
Các bước hủy gói cước V90B Viettel trên ứng dụng My Viettel:
- Mở ứng dụng My Viettel trên điện thoại của bạn.
- Đăng nhập vào ứng dụng bằng số điện thoại và mật khẩu của bạn.
- Chọn mục Dịch vụ.
- Chọn mục Gói cước hiện tại.
- Chọn gói cước V90B.
- Nhấn nút Hủy gói cước.
- Xác nhận việc hủy gói cước.
- Chờ thông báo hủy gói cước thành công.
Lưu ý:
- Bạn cần kết nối internet để sử dụng ứng dụng My Viettel.
- Cần cập nhật ứng dụng My Viettel lên phiên bản mới nhất để đảm bảo tính năng hoạt động ổn định.
4. Thủ tục hủy gói cước V90B Viettel tại cửa hàng Viettel
- Mang theo:Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân còn hiệu lực.
- Sim điện thoại muốn hủy gói cước V90B.
- Đến quầy giao dịch của cửa hàng Viettel:Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm địa chỉ các cửa hàng Viettel trên toàn quốc tại website: https://vietteltelecom.vn/cua-hang.
- Khi đến cửa hàng, bạn hãy đến quầy giao dịch và trình bày mong muốn hủy gói cước V90B Viettel cho nhân viên.
- Cung cấp thông tin:Nhân viên Viettel sẽ yêu cầu bạn cung cấp một số thông tin như:Số điện thoại: Số điện thoại muốn hủy gói cước V90B.
- Tên chủ thuê bao: Tên đăng ký chính chủ của số điện thoại.
- Mã số khách hàng: Mã số được in trên hóa đơn thanh toán cước Viettel hoặc bạn có thể tra cứu qua tin nhắn: KTTH gửi 191.
Xác nhận hủy gói cước:Sau khi kiểm tra thông tin, nhân viên Viettel sẽ hướng dẫn bạn thực hiện các bước xác nhận hủy gói cước. - Việc hủy gói cước V90B Viettel tại cửa hàng miễn phí.
- Nhận biên lai:Sau khi hủy gói cước thành công, bạn sẽ nhận được biên lai xác nhận từ nhân viên Viettel.
Lưu ý:
- Bạn nên mang theo bản gốc chứng minh nhân dân/Căn cước công dân để đối chiếu khi thực hiện giao dịch tại cửa hàng Viettel.
- Thời gian hủy gói cước V90B Viettel tại cửa hàng có thể mất từ 5 đến 10 phút.
- Một số trường hợp đặc biệt, việc hủy gói cước V90B Viettel tại cửa hàng có thể yêu cầu thêm thủ tục.
Danh sách một số cửa hàng Viettel tại Hà Nội:
Quận Ba Đình:
- 25 Tràng Tiền
- 35 Ngô Văn Doãn
- 68 Láng Hạ
- 165 Phố Kim Mã
- 102 Phố Quán Thánh
Quận Hoàn Kiếm:
- 25 Hàng Bài
- 51 Phố Lý Thường Kiệt
- 24 Phố Hàng Ngang
- 45A Phố Hàng Gai
- 52 Phố Hàng Bông
Quận Hai Bà Trưng:
- 102 Lê Duẩn
- 66 Phố Bà Triệu
- 27 Phố Lò Đúc
- 81 Phố Trần Duy Hưng
- 42 Phố Thanh Nhàn
Quận Hoàng Mai:
- 208 Phố Định Công
- 168 Trương Định
- 58 Kim Giang
- 116 Đại Cồ Vũ
- 486 Phố Tân Mai
Quận Long Biên:
- 434 Phố Long Biên
- 164 Phố Ngọc Thụy
- 126 Phố Cầu Giấy
- 254 Phố Nguyễn Văn Cừ
- 76 Phố Phúc Lợi
Quận Nam Từ Liêm:
- 206 Phố Trần Duy Hưng
- 105 Phố Nguyễn Chánh
- 106 Phố Mễ Trì
- 142 Phố Trung Kiên
- 268 Phố Phùng Hưng
Quận Tây Hồ:
- 175 Phố Thụy Khuê
- 116 Phố Xuân La
- 139 Phố Võ Chí Công
- 456 Phố Lạc Long Quân
- 66 Phố Âu Cơ
Lưu ý: Danh sách này chỉ bao gồm một số cửa hàng Viettel tiêu biểu tại Hà Nội. Bạn có thể truy cập website https://vietteltelecom.vn/cua-hang để tra cứu danh sách đầy đủ các cửa hàng Viettel trên toàn quốc và tìm kiếm cửa hàng gần nhất với vị trí của bạn.
Lưu ý khi hủy gói cước V90B Viettel
1. Thời điểm hủy gói cước:
- Bạn có thể hủy gói cước V90B Viettel bất kỳ lúc nào trong chu kỳ sử dụng gói cước.
- Tuy nhiên, nên hủy gói cước trước khi hết chu kỳ sử dụng để tránh bị mất cước phí đã thanh toán.
- Nếu bạn hủy gói cước sau khi đã sử dụng hết dung lượng data hoặc sau thời gian miễn phí gọi thoại, bạn sẽ phải thanh toán cước phí cho phần dung lượng data và thời gian gọi thoại đã sử dụng.
2. Ảnh hưởng của việc hủy gói cước:
- Khi bạn hủy gói cước V90B Viettel, bạn sẽ mất tất cả các ưu đãi của gói cước, bao gồm:Dung lượng data miễn phí.
- Phút gọi thoại miễn phí.
- Bạn sẽ sử dụng cước phí mặc định của nhà mạng Viettel cho các dịch vụ di động như:Cước phí data.
- Cước phí gọi thoại.
- Cước phí tin nhắn.
- Bạn có thể đăng ký gói cước 3G/4G khác phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
3. Các gói cước khuyến mãi thay thế V90B Viettel:
Viettel hiện có rất nhiều gói cước 3G/4G khuyến mãi với đa dạng dung lượng data, phút gọi thoại và giá cước khác nhau. Bạn có thể tham khảo một số gói cước khuyến mãi thay thế V90B Viettel như:
SD135 (135k/ 30 ngày) | - 5 GB/ ngày - Miễn phí xem truyền hình TV360 | |
SD135 DY gửi 290 | ||
5G150 (150k/ 30 ngày) | - 6 GB/ ngày - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5G150 DY gửi 290 | ||
MXH100 (100k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH100 DY gửi 290 | ||
MXH120 (120k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH120 DY gửi 290 | ||
SD90 (90k/ 30 ngày) | - 1.5 GB/ ngày | |
SD90 DY gửi 290 | ||
SD120 (120k/ 30 ngày) | - 2 GB/ ngày | |
SD120 DY gửi 290 | ||
ST70K (70k/ 30 ngày) | - 15 GB | |
ST70K DY gửi 290 | ||
ST120K (120k/ 30 ngày) | - 2 GB / Ngày | |
ST120K DY gửi 290 | ||
(70k/ 30 ngày) | - 1 GB/ ngày | |
SD70 DY gửi 290 | ||
6SD70 (420k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày | |
6SD70 DY gửi 290 | ||
12SD70 (840k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày | |
12SD70 DY gửi 290 | ||
6SD90 (540k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày | |
6SD90 DY gửi 290 | ||
12SD90 (1.080k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày | |
12SD90 DY gửi 290 | ||
MXH100 (100k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH100 DY gửi 290 | ||
MXH120 (120k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH120 DY gửi 290 | ||
(150k/ 30 Ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
MXH150 DY gửi 290 | ||
6MXH100 (600k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
6MXH100 DY gửi 290 | ||
12MXH120 (1.440k/ 12 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
12MXH120 DY gửi 290 | ||
(1.800k/ 12 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH150 DY gửi 290 | ||
(70k/ 30 ngày) | - 15 GB | |
ST70K DY gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 30 GB | |
ST90 DY gửi 290 | ||
(120k/ 30 ngày) | - 2 GB Data/ ngày - Miễn phí xem film TV360 | |
ST120K DY gửi 290 | ||
(150k/ 30 ngày) | - 3 GB Data/ ngày - Miễn phí xem phim trên TV360 | |
ST150K DY gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 4 GB/ ngày - Miễn phí nội mạng dưới 20" (Tối đa 1000 phút). - Miễn phí 100 phút ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360 | |
V200C DY gửi 290 | ||
30N (300k/ 30 ngày) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
30N DY gửi 290 | ||
5G135 (135k/ 30 ngày) | - 4 GB/ ngày - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. - Áp dụng thuê bao MỚI. | |
5G135 DY gửi 290 | ||
5G150 (150k/ 30 ngày) | - 6 GB/ ngày - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5G150 DY gửi 290 | ||
5G230B (230k/ 30 ngày) | - 8 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút. - 150 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Miễn phí 50GB lưu trữ MyBox. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5G230B DY gửi 290 | ||
5G280B (280k/ 30 ngày) | - 10 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút. - 200 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Miễn phí 70GB lưu trữ MyBox. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5G280B DY gửi 290 | ||
5G330B (330k/ 30 ngày) | - 12 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút. - 300 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Miễn phí 100GB lưu trữ MyBox. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5G330B DY gửi 290 | ||
5GLQ190 (190k/ 30 ngày) | - 6 GB/ ngày - 2 GB / ngày chơi game liên quân. - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Miễn phí 30GB lưu trữ MyBox. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5GLQ190 DY gửi 290 | ||
5GLQ210 (210k/ 30 ngày) | - 6 GB/ ngày - 2 GB / ngày chơi game liên quân. - Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút. - 100 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Miễn phí 30GB lưu trữ MyBox. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5GLQ210 DY gửi 290 | ||
V90B (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
V90B DY gửi 290 | ||
V120B (120k/ 30 ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
V120B DY gửi 290 | ||
(150k/ 30 ngày) | - 2 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 80 phút thoại liên mạng | |
V150B DY gửi 290 | ||
(160k/ 30 ngày) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V160B DY gửi 290 | ||
(180k/ 30 ngày) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V180B DY gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V200B DY gửi 290 | ||
V90C (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 20 phút thoại liên mạng | |
V90C DY gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 4 GB/ ngày - Miễn phí nội mạng dưới 20" (Tối đa 1000 phút). - Miễn phí 100 phút ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360 | |
V200C DY gửi 290 | ||
(540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
6V90B DY gửi 290 | ||
(1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
12V90B DY gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV90C DY gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV120C DY gửi 290 | ||
(95k/ 30 ngày) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV95K DY gửi 290 | ||
(125k/ 30 ngày) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV125K DY gửi 290 | ||
(900k/ 3 tháng) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
90N DY gửi 290 | ||
(405k/ 3 tháng) | - 5 GB/ ngày | |
3SD135 DY gửi 290 | ||
(210k/ 3 tháng) | - 1 GB/ ngày | |
3SD70 DY gửi 290 | ||
(270k/ 3 tháng) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
3SD90 DY gửi 290 | ||
(360k/ 3 tháng) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
3SD120 DY gửi 290 | ||
(270k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
3V90B DY gửi 290 | ||
(360k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
3V120B DY gửi 290 | ||
(480k/ 3 tháng) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V160B DY gửi 290 | ||
(540k/ 3 tháng) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V180B DY gửi 290 | ||
(600k/ 3 tháng) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V200B DY gửi 290 | ||
(300k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
3MXH100 DY gửi 290 | ||
(360k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
3MXH120 DY gửi 290 | ||
(450k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
3MXH150 DY gửi 290 | ||
(285k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
3TV95K DY gửi 290 | ||
(270k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
3TV90C DY gửi 290 | ||
(1.800k/ 6 tháng) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
180N DY gửi 290 | ||
(810k/ 6 tháng) | - 5 GB/ ngày | |
6SD135 DY gửi 290 | ||
(420k/ 6 tháng) | - 1 GB/ ngày | |
6SD70 DY gửi 290 | ||
(540k/ 6 tháng) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
6SD90 DY gửi 290 | ||
(720k/ 6 tháng) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
6SD120 DY gửi 290 | ||
(540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
6V90B DY gửi 290 | ||
(720k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
6V120B DY gửi 290 | ||
(960k/ 6 tháng) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V160B DY gửi 290 | ||
(1.080k/ 6 tháng) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V180B DY gửi 290 | ||
(1.200k/ 6 tháng) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V200B DY gửi 290 | ||
(600k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
6MXH100 DY gửi 290 | ||
(720k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH120 DY gửi 290 | ||
(900k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH150 DY gửi 290 | ||
(570k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
6TV95K DY gửi 290 | ||
(540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
6TV90C DY gửi 290 | ||
(3.600k/ 1 năm) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
360N DY gửi 290 | ||
(1.620k/ 1 năm) | - 5 GB/ ngày | |
12SD135 DY gửi 290 | ||
(840k/ 1 năm) | - 1 GB/ ngày | |
12SD70 DY gửi 290 | ||
(1.080k/ 1 năm) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
12SD90 DY gửi 290 | ||
(1.440k/ 1 năm) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
12SD120 DY gửi 290 | ||
(1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
12V90B DY gửi 290 | ||
(1.440k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
12V120B DY gửi 290 | ||
(1.920k/ 1 năm) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V160B DY gửi 290 | ||
(2.160k/ 1 năm) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V180B DY gửi 290 | ||
(2.400k/ 1 năm) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V200B DY gửi 290 | ||
(1.200k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
12MXH100 DY gửi 290 | ||
(1.440k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH120 DY gửi 290 | ||
(1.800k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH150 DY gửi 290 | ||
(1.140k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
12TV95K DY gửi 290 | ||
(1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
12TV90C DY gửi 290 |
Lưu ý:
- Các gói cước khuyến mãi có thể thay đổi theo thời gian. Bạn nên cập nhật thông tin mới nhất trên website hoặc ứng dụng My Viettel của Viettel.
- Giá cước trên có thể thay đổi tùy theo khu vực sử dụng.
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hủy gói cước V90B Viettel một cách dễ dàng và lựa chọn được gói cước 3G/4G mới phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.